You are here
Take effect là gì?
Take effect (teɪk ɪˈfɛkt)
Dịch nghĩa: Có hiệu lực
Dịch nghĩa: Có hiệu lực
Ví dụ:
Take Effect - "The new policy will take effect starting from the beginning of next month." - "Chính sách mới sẽ có hiệu lực bắt đầu từ đầu tháng tới."
Tag: