You are here
take a false step là gì?
take a false step (teɪk ə fɔːls stɛp)
Dịch nghĩa: đi một bước sai lầm
Động từ
Dịch nghĩa: đi một bước sai lầm
Động từ
Ví dụ:
"He took a false step and nearly fell off the cliff
Anh ấy bước hụt và suýt ngã xuống vách đá. "
Anh ấy bước hụt và suýt ngã xuống vách đá. "