You are here
take an oath là gì?
take an oath (teɪk ən əʊθ)
Dịch nghĩa: ăn thể
Động từ
Dịch nghĩa: ăn thể
Động từ
Ví dụ:
"The judge asked him to take an oath before giving his testimony
Thẩm phán yêu cầu anh ấy tuyên thệ trước khi đưa ra lời khai. "
Thẩm phán yêu cầu anh ấy tuyên thệ trước khi đưa ra lời khai. "