You are here
take part in là gì?
take part in (teɪk pɑːt ɪn)
Dịch nghĩa: tham gia vào
Động từ
Dịch nghĩa: tham gia vào
Động từ
Ví dụ:
"He was eager to take part in the charity event
Anh ấy háo hức tham gia sự kiện từ thiện. "
Anh ấy háo hức tham gia sự kiện từ thiện. "