You are here
take root là gì?
take root (teɪk ruːt)
Dịch nghĩa: trở nên vững chắc
Động từ
Dịch nghĩa: trở nên vững chắc
Động từ
Ví dụ:
"The new policies took root quickly within the organization
Những chính sách mới đã nhanh chóng được áp dụng trong tổ chức. "
Những chính sách mới đã nhanh chóng được áp dụng trong tổ chức. "