You are here
take off from work là gì?
take off from work (teɪk ɒf frɒm wɜːk)
Dịch nghĩa: nghỉ việc một thời gian vì lý do cá nhân
Động từ
Dịch nghĩa: nghỉ việc một thời gian vì lý do cá nhân
Động từ
Ví dụ:
"He decided to take off from work for a few days to relax
Anh ấy quyết định nghỉ làm vài ngày để thư giãn. "
Anh ấy quyết định nghỉ làm vài ngày để thư giãn. "