You are here
tergiversate là gì?
tergiversate (ˈtɜːʤɪvɜːseɪt)
Dịch nghĩa: nói lời mâu thuẫn
Động từ
Dịch nghĩa: nói lời mâu thuẫn
Động từ
Ví dụ:
"The politician was accused of tergiversating on key issues
Chính trị gia bị buộc tội thay đổi lập trường về các vấn đề quan trọng. "
Chính trị gia bị buộc tội thay đổi lập trường về các vấn đề quan trọng. "