You are here
tetrameter là gì?
tetrameter (tɪˈtræmɪtə)
Dịch nghĩa: luật thơ
Danh từ
Dịch nghĩa: luật thơ
Danh từ
Ví dụ:
"The poem was written in tetrameter, giving it a rhythmic quality
Bài thơ được viết theo thể bốn âm tiết, mang lại chất nhịp điệu. "
Bài thơ được viết theo thể bốn âm tiết, mang lại chất nhịp điệu. "