You are here
thank respectfully là gì?
thank respectfully (θæŋk rɪˈspɛktfᵊli)
Dịch nghĩa: bái tạ
Động từ
Dịch nghĩa: bái tạ
Động từ
Ví dụ:
"He bowed to thank respectfully for the gift
Anh cúi đầu cảm ơn một cách kính trọng vì món quà. "
Anh cúi đầu cảm ơn một cách kính trọng vì món quà. "