You are here
theatricality là gì?
theatricality (θiˌætrɪˈkæləti)
Dịch nghĩa: tính chất sân khấu
Danh từ
Dịch nghĩa: tính chất sân khấu
Danh từ
Ví dụ:
"The director's theatricality brought a unique flair to the performance
Tính kịch nghệ của đạo diễn đã mang đến một phong cách độc đáo cho buổi biểu diễn. "
Tính kịch nghệ của đạo diễn đã mang đến một phong cách độc đáo cho buổi biểu diễn. "