You are here
from then on là gì?
from then on (frʌm ðɛn ɑn )
Dịch nghĩa: từ khi đó
trạng từ
Dịch nghĩa: từ khi đó
trạng từ
Ví dụ:
"From then on, he dedicated himself to studying full-time
Từ đó, anh ấy đã dành toàn bộ thời gian cho việc học. "
Từ đó, anh ấy đã dành toàn bộ thời gian cho việc học. "