You are here
thievish là gì?
thievish (ˈθiːvɪʃ)
Dịch nghĩa: hay ăn trộm
Tính từ
Dịch nghĩa: hay ăn trộm
Tính từ
Ví dụ:
"The thievish behavior of the character was evident throughout the novel
Hành vi ăn trộm của nhân vật đã rõ ràng xuyên suốt cuốn tiểu thuyết. "
Hành vi ăn trộm của nhân vật đã rõ ràng xuyên suốt cuốn tiểu thuyết. "