You are here

Third party policy là gì?

Third party policy (θɜːd ˈpɑːti ˈpɒləsi)
Dịch nghĩa: Đơn bảo hiểm cho bên thứ ba
Ví dụ:
Third party policy - A third party policy is an insurance policy that provides coverage to individuals or entities other than the policyholder. - Chính sách bên thứ ba là một chính sách bảo hiểm cung cấp quyền lợi bảo hiểm cho các cá nhân hoặc thực thể khác ngoài người giữ hợp đồng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến