You are here

Top Priorities là gì?

Top Priorities (tɒp praɪˈɒrətiz)
Dịch nghĩa: Ưu tiên hàng đầu
Ví dụ:
Top Priorities - "The new administration set top priorities to address the economic downturn and healthcare reform." - Chính quyền mới đã đặt ra ưu tiên hàng đầu để giải quyết sự suy giảm kinh tế và cải cách chăm sóc sức khỏe.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến