You are here

The topographic condition là gì?

The topographic condition (ðə ˌtɒpəˈɡræfɪk kənˈdɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Điều kiện địa hình
Ví dụ:
The Topographic Condition - "The topographic condition of the land will affect the construction methods used." - "Tình trạng địa hình của đất sẽ ảnh hưởng đến các phương pháp xây dựng được sử dụng."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến