You are here

Topping Out là gì?

Topping Out (ˈtɒpɪŋ aʊt)
Dịch nghĩa: Lễ cất nóc
Ví dụ:
Topping Out - "The ceremony marked the topping out of the skyscraper, celebrating the completion of its structural framework." - Lễ kỷ niệm đánh dấu sự hoàn thiện của tòa nhà chọc trời, chúc mừng việc hoàn thành khung cấu trúc của nó.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến