You are here
transient là gì?
transient (ˈtrænziənt)
Dịch nghĩa: nhất thời
Tính từ
Dịch nghĩa: nhất thời
Tính từ
Ví dụ:
"The transient guests stayed at the hotel for just a few nights
Những khách tạm trú đã ở lại khách sạn chỉ vài đêm. "
Những khách tạm trú đã ở lại khách sạn chỉ vài đêm. "