You are here
treason là gì?
treason (ˈtriːzᵊn)
Dịch nghĩa: tội mưu phản
Danh từ
Dịch nghĩa: tội mưu phản
Danh từ
Ví dụ:
"Treason against the country is punishable by law
Tội phản quốc chống lại đất nước có thể bị xử lý theo pháp luật. "
Tội phản quốc chống lại đất nước có thể bị xử lý theo pháp luật. "