You are here
trifle là gì?
trifle (ˈtraɪfᵊl)
Dịch nghĩa: coi thường
Động từ
Dịch nghĩa: coi thường
Động từ
Ví dụ:
"The antique box was a trifle but held sentimental value
Cái hộp cổ là một món đồ nhỏ nhặt nhưng có giá trị tình cảm. "
Cái hộp cổ là một món đồ nhỏ nhặt nhưng có giá trị tình cảm. "