You are here

Troubleshooting là gì?

Troubleshooting (ˈtrʌbᵊlʃuːtɪŋ)
Dịch nghĩa: Khắc phục sự cố
Ví dụ:
Troubleshooting involves diagnosing and resolving issues that arise in machinery or equipment. - Khắc phục sự cố liên quan đến việc chẩn đoán và giải quyết các vấn đề phát sinh trong máy móc hoặc thiết bị.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến