You are here
truncheon là gì?
truncheon (ˈtrʌnʧᵊn)
Dịch nghĩa: dùi cui
Danh từ
Dịch nghĩa: dùi cui
Danh từ
Ví dụ:
"He wielded a truncheon to maintain order during the protest
Anh ấy cầm một cây gậy để duy trì trật tự trong cuộc biểu tình. "
Anh ấy cầm một cây gậy để duy trì trật tự trong cuộc biểu tình. "