You are here
tumult là gì?
tumult (ˈtjuːmʌlt)
Dịch nghĩa: sự lộn xộn
Danh từ
Dịch nghĩa: sự lộn xộn
Danh từ
Ví dụ:
"Tumult
There was a great tumult in the stadium after the winning goal
Có một sự ồn ào lớn trong sân vận động sau bàn thắng quyết định. "
There was a great tumult in the stadium after the winning goal
Có một sự ồn ào lớn trong sân vận động sau bàn thắng quyết định. "