You are here
turn over là gì?
turn over (tɜːn ˈəʊvə)
Dịch nghĩa: khởi động lại được
Động từ
Dịch nghĩa: khởi động lại được
Động từ
Ví dụ:
"Turn over
He had to turn over the pages of the book to find the right chapter
Anh ấy phải lật qua các trang của cuốn sách để tìm đúng chương. "
He had to turn over the pages of the book to find the right chapter
Anh ấy phải lật qua các trang của cuốn sách để tìm đúng chương. "