You are here
turncoat là gì?
turncoat (ˈtɜːnkəʊt)
Dịch nghĩa: kẻ xoay chiều
Danh từ
Dịch nghĩa: kẻ xoay chiều
Danh từ
Ví dụ:
"Turncoat
The general was accused of being a turncoat after switching sides in the war
Tướng quân bị cáo buộc là kẻ phản bội sau khi chuyển sang bên kia trong cuộc chiến. "
The general was accused of being a turncoat after switching sides in the war
Tướng quân bị cáo buộc là kẻ phản bội sau khi chuyển sang bên kia trong cuộc chiến. "