You are here
unbiased là gì?
unbiased (ʌnˈbaɪəst)
Dịch nghĩa: không thiên vị
Tính từ
Dịch nghĩa: không thiên vị
Tính từ
Ví dụ:
"The judge remained unbiased throughout the trial.
Thẩm phán giữ được sự khách quan suốt phiên tòa. "
Thẩm phán giữ được sự khách quan suốt phiên tòa. "