You are here
undesired là gì?
undesired (ˌʌndɪˈzaɪəd)
Dịch nghĩa: khó ưa
Tính từ
Dịch nghĩa: khó ưa
Tính từ
Ví dụ:
"The outcome was undesired and led to a re-evaluation of the strategy.
Kết quả không mong muốn và dẫn đến việc đánh giá lại chiến lược. "
Kết quả không mong muốn và dẫn đến việc đánh giá lại chiến lược. "