You are here
unforeseen là gì?
unforeseen (ˌʌnfɔːˈsiːn)
Dịch nghĩa: bất ngờ
Tính từ
Dịch nghĩa: bất ngờ
Tính từ
Ví dụ:
"The unforeseen obstacles caused delays in the project.
Những trở ngại không lường trước đã gây ra sự chậm trễ trong dự án. "
Những trở ngại không lường trước đã gây ra sự chậm trễ trong dự án. "