You are here
unstable là gì?
unstable (ʌnˈsteɪbᵊl)
Dịch nghĩa: bấp bênh
Tính từ
Dịch nghĩa: bấp bênh
Tính từ
Ví dụ:
"The weather conditions were unstable, making it difficult to plan outdoor activities.
Điều kiện thời tiết rất không ổn định, khiến việc lên kế hoạch cho các hoạt động ngoài trời trở nên khó khăn. "
Điều kiện thời tiết rất không ổn định, khiến việc lên kế hoạch cho các hoạt động ngoài trời trở nên khó khăn. "