You are here
unwillingly là gì?
unwillingly (ʌnˈwɪlɪŋli)
Dịch nghĩa: miễn cưỡng
trạng từ
Dịch nghĩa: miễn cưỡng
trạng từ
Ví dụ:
"They unwillingly accepted the new policy changes.
Họ không tình nguyện chấp nhận những thay đổi chính sách mới. "
Họ không tình nguyện chấp nhận những thay đổi chính sách mới. "