You are here
uproot là gì?
uproot (ʌpˈruːt)
Dịch nghĩa: bứng cái gì ra khỏi
Động từ
Dịch nghĩa: bứng cái gì ra khỏi
Động từ
Ví dụ:
"They had to uproot the tree to make way for the new building.
Họ phải nhổ bỏ cây để dọn đường cho tòa nhà mới. "
Họ phải nhổ bỏ cây để dọn đường cho tòa nhà mới. "