You are here
utmost là gì?
utmost (ˈʌtməʊst)
Dịch nghĩa: tận cùng
Tính từ
Dịch nghĩa: tận cùng
Tính từ
Ví dụ:
"The team worked to the utmost to complete the project on time.
Nhóm đã làm việc với hết sức để hoàn thành dự án đúng hạn. "
"The team worked to the utmost to complete the project on time.
Nhóm đã làm việc với hết sức để hoàn thành dự án đúng hạn. "