You are here
Validity là gì?
Validity (vəˈlɪdəti)
Dịch nghĩa: Thời gian hiệu lực (của báo giá)
Dịch nghĩa: Thời gian hiệu lực (của báo giá)
Ví dụ:
Validity: The validity of the contract was confirmed for one year. - Thời hạn của hợp đồng đã được xác nhận là một năm.