You are here
vote of confidence là gì?
vote of confidence (vəʊt ɒv ˈkɒnfɪdᵊns)
Dịch nghĩa: bỏ phiếu tín nhiệm
Danh từ
Dịch nghĩa: bỏ phiếu tín nhiệm
Danh từ
Ví dụ:
"The vote of confidence from the board was reassuring.
Phiếu tín nhiệm từ hội đồng đã mang lại sự an tâm. "
Phiếu tín nhiệm từ hội đồng đã mang lại sự an tâm. "