You are here

wake-up call là gì?

wake-up call (weɪk-ʌp kɔːl)
Dịch nghĩa: dịch vụ gọi báo thức
Ví dụ:
Wake-up call - "We requested a wake-up call at 6 AM to catch our early flight." - "Chúng tôi đã yêu cầu một cuộc gọi đánh thức lúc 6 giờ sáng để kịp chuyến bay sớm."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến