You are here
water relay, shuttle là gì?
water relay, shuttle (ˈwɔːtə ˌrɪˈleɪ, ˈʃʌtᵊl)
Dịch nghĩa: Tiếp nước kiểu con thoi
Dịch nghĩa: Tiếp nước kiểu con thoi
Ví dụ:
Water Relay, Shuttle: The water relay, shuttle method allowed the firefighters to maintain a steady supply of water during the extended battle with the blaze. - Phương pháp chuyển nước, shuttle đã giúp các nhân viên cứu hỏa duy trì nguồn cung cấp nước ổn định trong suốt cuộc chiến kéo dài với ngọn lửa.