You are here
wearisome là gì?
wearisome (ˈwɪərɪsəm)
Dịch nghĩa: làm cho cảm thấy mệt mỏi
Tính từ
Dịch nghĩa: làm cho cảm thấy mệt mỏi
Tính từ
Ví dụ:
"The long meetings were wearisome and drained everyone’s energy.
Các cuộc họp dài rất mệt mỏi và làm cạn kiệt năng lượng của mọi người. "
Các cuộc họp dài rất mệt mỏi và làm cạn kiệt năng lượng của mọi người. "