You are here
well-deserved là gì?
well-deserved (wɛl-dɪˈzɜːvd)
Dịch nghĩa: xứng đáng
Tính từ
Dịch nghĩa: xứng đáng
Tính từ
Ví dụ:
"The promotion was a well-deserved recognition of her hard work.
Sự thăng chức là một sự công nhận xứng đáng với sự chăm chỉ của cô ấy. "
Sự thăng chức là một sự công nhận xứng đáng với sự chăm chỉ của cô ấy. "