You are here
well-kept là gì?
well-kept (wɛl-kɛpt)
Dịch nghĩa: được lưu giữ tốt
Tính từ
Dịch nghĩa: được lưu giữ tốt
Tính từ
Ví dụ:
"They live in a well-kept neighborhood with clean streets.
Họ sống trong một khu phố được giữ gìn tốt với những con phố sạch sẽ. "
Họ sống trong một khu phố được giữ gìn tốt với những con phố sạch sẽ. "