You are here

White-collar crime là gì?

White-collar crime (ˈwaɪtˈkɒlə kraɪm)
Dịch nghĩa: Tội liên quan đến tiền bạc và tài chính
Ví dụ:
White-collar crime refers to non-violent crimes committed by individuals in positions of trust, often involving financial deceit. - Tội phạm trắng cổ đề cập đến các tội phạm không bạo lực do những người ở vị trí tin cậy thực hiện, thường liên quan đến sự lừa dối tài chính.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến