You are here

winch, hand-operated là gì?

winch, hand-operated (wɪnʧ, ˈhændˌɒpᵊreɪtɪd)
Dịch nghĩa: Tời (kích) tay
Ví dụ:
Winch, Hand-Operated: The hand-operated winch was used to pull heavy objects out of the way during the emergency. - Tời điều khiển bằng tay được sử dụng để kéo các vật nặng ra khỏi lối đi trong tình huống khẩn cấp.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến