You are here
Workholder retainer là gì?
Workholder retainer (Workholder rɪˈteɪnə)
Dịch nghĩa: mâm kẹp phôi
Dịch nghĩa: mâm kẹp phôi
Ví dụ:
Workholder Retainer - "The machinist adjusted the workholder retainer to ensure the metal piece didn't shift during cutting." - Người thợ máy điều chỉnh kẹp giữ chi tiết để đảm bảo mảnh kim loại không bị di chuyển trong quá trình cắt.
Tag: