You are here

Writ of mandamus là gì?

Writ of mandamus (rɪt ɒv mænˈdeɪməs)
Dịch nghĩa: Lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện
Ví dụ:
Writ of Mandamus - "A writ of mandamus is used to compel a public official to perform a duty required by law." - Một lệnh bắt buộc được sử dụng để buộc một quan chức công cộng thực hiện nghĩa vụ theo yêu cầu của pháp luật.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến