You are here
young but cunning là gì?
young but cunning (jʌŋ bʌt ˈkʌnɪŋ)
Dịch nghĩa: bé hạt tiêu
ví dụ
Dịch nghĩa: bé hạt tiêu
ví dụ
Ví dụ:
"The young but cunning detective solved the case quickly.
Thám tử trẻ nhưng xảo quyệt đã giải quyết vụ án nhanh chóng. "
Thám tử trẻ nhưng xảo quyệt đã giải quyết vụ án nhanh chóng. "