You are here

Youthful appearance là gì?

Youthful appearance (ˈjuːθfᵊl əˈpɪərᵊns)
Dịch nghĩa: Vẻ ngoài trẻ trung
Ví dụ:
A youthful appearance can be maintained through a combination of healthy lifestyle and cosmetic treatments. - Vẻ ngoài trẻ trung có thể được duy trì thông qua sự kết hợp của lối sống lành mạnh và các liệu pháp thẩm mỹ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến