You are here
Contingent beneficiary là gì?
Contingent beneficiary (kənˈtɪnʤᵊnt ˌbɛnəˈfɪʃᵊri)
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng ở hàng thứ hai
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng ở hàng thứ hai
Ví dụ:
Contingent beneficiary - A contingent beneficiary is a person who receives benefits if the primary beneficiary is unable to do so. - Người thụ hưởng phụ thuộc là người nhận quyền lợi nếu người thụ hưởng chính không thể nhận.
Tag: