You are here
Gross salary là gì?
Gross salary (ɡrəʊs ˈsæləri)
Dịch nghĩa: Lương gộp (Chưa trừ thuế)
Dịch nghĩa: Lương gộp (Chưa trừ thuế)
Ví dụ:
Gross salary - "Her gross salary includes basic pay along with bonuses and overtime." - "Lương gộp của cô bao gồm lương cơ bản cùng với tiền thưởng và tiền làm thêm giờ."