You are here

Từ vựng tiếng Anh về tên các nước trên thế giới

Từ vựng tiếng Anh về tên các nước trên thế giới là một trong những mảng từ vựng thú vị và bổ ích dành cho người học. Việc biết cách gọi tên các quốc gia bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ trong nhiều tình huống giao tiếp quốc tế. Trên thực tế, tên của các nước trong tiếng Anh thường có cách viết và phát âm khác với tiếng Việt, đôi khi có sự khác biệt rõ rệt. Ví dụ, "Vietnam" là tên gọi tiếng Anh của Việt Nam, "Japan" là Nhật Bản, "Germany" là Đức, và "Italy" là Ý. Một số nước còn có tên viết tắt được sử dụng rộng rãi, như "the USA" cho Hoa Kỳ hay "the UK" cho Vương quốc Anh.

Từ vựng tiếng Anh về tên các nước trên thế giới
Từ vựng tiếng Anh về tên các nước trên thế giới

Học các từ vựng này giúp người học dễ dàng hơn khi đọc báo, xem tin tức quốc tế, hoặc nói chuyện với người nước ngoài. Hơn nữa, nhiều từ còn có các tính từ hoặc danh từ chỉ người dân tương ứng, như "Japanese" cho người Nhật hoặc tiếng Nhật, "American" cho người Mỹ, "French" cho người Pháp. Khi nắm vững từ vựng về tên các quốc gia, bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp và có thể dễ dàng nhận diện tên các nước trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Bắc Mỹ

America (əˈmɛrɪkə)
Viet Nam Mỹ
Canada (ˈkænədə)
Viet Nam Canada
Mexico (ˈmɛksɪkəʊ)
Viet Nam Mexico

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Nam Mỹ

Argentina (ˌɑːʤᵊnˈtiːnə)
Viet Nam Argentina
Uruguay (ˈjʊərəɡwaɪ)
Viet Nam Uruguay
Bolivia (bəˈlɪviə)
Viet Nam Bolivia
Paraguay (ˈpærəɡwaɪ)
Viet Nam Paraguay
cambodia (kæmˈbəʊdiə)
Viet Nam Cambodia
Chile (ˈʧɪli)
Viet Nam Chile
Peru (pəˈruː)
Viet Nam Peru
Brazil (brəˈzɪl)
Viet Nam Braxin
Ecuador (ˈɛkwədɔː)
Viet Nam Ecuador

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Đông Á

Mongolia (mɒŋˈɡəʊliə)
Viet Nam Mông Cổ
China (ˈʧaɪnə)
Viet Nam Trung Quốc
North Korea (nɔːθ kəˈriːə)
Viet Nam Triều Tiên
Korea (kəˈriːə)
Viet Nam Hàn Quốc
Japan (ʤəˈpæn)
Viet Nam Nhật Bản

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Đông Nam Á

Singapore (ˌsɪŋəˈpɔː)
Viet Nam Singapore
Indonesia (ˌɪndəˈniːʒə)
Viet Nam Indonesia
Campuchia (Campuchia)
Viet Nam Campuchia
ThaiLand (ˈtaɪlænd)
Viet Nam Thái Lan
Malaysia (məˈleɪʒə)
Viet Nam Malaysia
Myanmar (ˈmjænmɑː)
Viet Nam Myanmar
cambodia (kæmˈbəʊdiə)
Viet Nam Cambodia

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Bắc Phi và Tây Phi

Nigeria (naɪˈʤɪəriə)
Viet Nam Nigeria
Libya (ˈlɪbiə)
Viet Nam Libya
Algeria (ælˈʤɪəriə)
Viet Nam   Algeria
Morocco (məˈrɒkəʊ)
Viet Nam Morocco
Tunisia (tjuːˈnɪziə)
Viet Nam Tunisia
Ivory Coast (ˈaɪvᵊri kəʊst)
Viet Nam Bờ biển Ngà
Egypt (ˈiːʤɪpt)
Viet Nam Ai Cập

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Nam và Trung Phi

Zimbabwe (zɪmˈbɑːbweɪ)
Viet Nam Zimbabwe
Mozambique (ˌməʊzæmˈbiːk)
Viet Nam Mozambique
Botswana (bʊtˈswɑːnə)
Viet Nam Botswana
Angola (æŋˈɡəʊlə)
Viet Nam Angola
Democratic Republic of the Congo (ˌdɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk ɒv ðə ˈkɒŋɡəʊ)
Viet Nam Cộng hòa Dân chủ Congo
Madagascar (ˌmædəˈɡæskə)
Viet Nam Madagascar
Zambia (ˈzæmbiə)
Viet Nam Zambia
Namibia (nəˈmɪbiə)
Viet Nam Namibia
South Africa (saʊθ ˈæfrɪkə)
Viet Nam Nam Phi

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Bắc Âu

Wales (weɪlz)
Viet Nam Wales
Lithuania (ˌlɪθjuˈeɪniə)
Viet Nam Lithuania
Norway (ˈnɔːweɪ)
Viet Nam Na Uy
Northern Ireland (ˈnɔːðᵊn ˈaɪələnd)
Viet Nam Bắc Ireland
Finland (ˈfɪnlənd)
Viet Nam Phần Lan
England (ˈɪŋɡlənd)
Viet Nam Anh
Sweden (ˈswiːdᵊn)
Viet Nam Thụy Điển
Estonia (ɛˈstəʊniə)
Viet Nam Estonia
Denmark (ˈdɛnmɑːk)
Viet Nam Đan Mạch
Iceland (ˈaɪslənd)
Viet Nam Iceland
Scotland (ˈskɒtlənd)
Viet Nam Scotland
Latvia (ˈlætviə)
Viet Nam Latvia

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Tây Âu

Germany (ˈʤɜːməni)
Viet Nam Đức
Netherlands (ˈnɛðələndz)
Viet Nam Hà Lan
France (frɑːns)
Viet Nam Pháp y
Belgium (ˈbɛlʤəm)
Viet Nam Bỉ
Austria (ˈɒstriə)
Viet Nam Áo
Switzerland (ˈswɪtsələnd)
Viet Nam Thụy Sỹ

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Đông Âu

Czech Republic (ʧɛk rɪˈpʌblɪk)
Viet Nam Cộng hòa Séc
Poland (ˈpəʊlənd)
Viet Nam Ba Lan
Belarus (ˌbɛləˈruːs)
Viet Nam Belarus
Romania (rəʊˈmeɪniə)
Viet Nam Romania
Hungary (ˈhʌŋɡᵊri)
Viet Nam Hungary
Russia (ˈrʌʃə)
Viet Nam Ngang bướng
Slovakia (sləˈvækiə)
Viet Nam Slovakia
Ukraine (juːˈkreɪn)
Viet Nam Ukraine

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Nam Âu

Portugal (ˈpɔːʧəɡᵊl)
Viet Nam Bồ Đào Nha
Cyprus (ˈsaɪprəs)
Viet Nam Cyprus
Slovenia (sləˈviːniə)
Viet Nam Slovenia
Spain (speɪn)
Viet Nam Tây Ban Nha
Serbia (ˈsɜːbiə)
Viet Nam Serbia (Xéc-bi-a)
Croatia (krəʊˈeɪʃə)
Viet Nam Croatia
Italy (ˈɪtᵊli)
Viet Nam Italy
greece (ɡriːs)
Viet Nam Hy Lạp

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Tây Á

Turkey (tɜːki)
Viet Nam Con gà tây
Yemen (ˈjɛmən)
Viet Nam Yemen
Saudi Arabia (ˈsaʊdi əˈreɪbiə)
Viet Nam Ả rập Xê rút
Georgia (ˈʤɔːʤə)
Viet Nam Georgia
Syria (ˈsɪriə)
Viet Nam Syria
Israel (ˈɪzreɪl)
Viet Nam Israel
Jordan (ˈʤɔːdᵊn)
Viet Nam Jordan
Lebanon (ˈlɛbənən)
Viet Nam Lebanon
Kuwait (kʊˈweɪt)
Viet Nam Kuwait
Iran (ɪˈrɑːn)
Viet Nam Iran

Từ vựng tiếng Anh tên các nước trên thế giới khu vực Đông Phi

Uganda (juːˈɡændə)
Viet Nam Uganda
Sudan (suːˈdɑːn)
Viet Nam Sudan
Kenya (ˈkɛnjə)
Viet Nam Kenya
Ethiopia (ˌiːθiˈəʊpiə)
Viet Nam Ethiopia
Tanzania (ˌtænzəˈniːə)
Viet Nam Tanzania
Somalia (səˈmɑːliə)
Viet Nam Somalia

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

  Từ vựng tiếng Anh về các loại quả Từ vựng tiếng Anh về các loại quả [views:embed:view_tuvungtheochude:default:524]  
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận cơ thể người là một trong những chủ đề cơ bản và quan trọng trong việc học ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Hiểu và nắm vững các từ vựng liên quan đến cơ thể không...
Âm nhạc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống, và hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến âm nhạc giúp bạn không chỉ tăng cường khả năng ngôn ngữ mà còn kết nối với một thế giới âm nhạc phong...