You are here
Chữ cái C
cast-resin dry transformer (kɑːst-ˈrɛzɪn draɪ trænsˈfɔːmə)
Máy biến áp khô.
Casualty (ˈkæʒjuəlti)
(số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích
Catalytic hydrocracking (ˌkætəˈlɪtɪk hydrocracking)
Craking có hydro xúc tác
Catalytic hydrotreating (ˌkætəˈlɪtɪk hydrotreating)
Tách các hợp chất của dầu bằng hydro xúc tác
Catalytic reforming (ˌkætəˈlɪtɪk rɪˈfɔːmɪŋ)
Phương pháp reforming xúc tác
Catastrophic Failure (ˌkætəˈstrɒfɪk ˈfeɪljə)
Sự cố không thể phục hồi
Caterpillar bulldozer (ˈkætəpɪlə ˈbʊlˌdəʊzə)
Xe ủi bánh xích
Ceding company (ˈsiːdɪŋ ˈkʌmpəni)
Công ty nhượng tái bảo hiểm (công ty bảo hiểm gốc)
Ceiling coil (ˈsiːlɪŋ kɔɪl)
Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước
Ceiling diffuser (ˈsiːlɪŋ dɪˈfjuːzə)
Miệng phân phối không khí lạnh ở trần.
ceiling rose (ˈsiːlɪŋ rəʊz)
hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà trim
Ceiling snare (preventer) (ˈsiːlɪŋ sneə (prɪˈvɛntə))
Sào móc, câu liêm chữa cháy
central fire alarm station (ˈsɛntrəl faɪər əˈlɑːm ˈsteɪʃᵊn)
Trạm báo động cháy trung tâm
CEO-Chief Executives Officer (siː-iː-əʊ-ʧiːf ɪɡˈzɛkjətɪvz ˈɒfɪsə)
Giám đốc điều hành, tổng giám đốc
Certificate holder (səˈtɪfɪkət ˈhəʊldə)
Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)
Certificate of Free Sales (səˈtɪfɪkət ɒv friː seɪlz)
Giấy chứng nhận lưu hành tự do
Certificate of indebtedness (səˈtɪfɪkət ɒv ɪnˈdɛtɪdnəs)
Giấy chứng nhận thiếu nợ
Certificate of insurance (səˈtɪfɪkət ɒv ɪnˈʃʊərᵊns)
Giấy chứng nhận bảo hiểm
certificate of origin (səˈtɪfɪkət ɒv ˈɒrɪʤɪn)
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Certificate of short landed cargo (CSC) (səˈtɪfɪkət ɒv ʃɔːt ˈlændɪd ˈkɑːɡəʊ (siː-ɛs-siː))
Giấy chứng nhận hàng thiếu
CFS (Container freight station) (siː-ɛf-ɛs (kənˈteɪnə freɪt ˈsteɪʃᵊn))
Phụ phí mất cân đối vỏ container/Phí phụ trội hàng nhập
Chainstitch machine (ˈʧeɪnstɪʧ məˈʃiːn)
Máy may mũi móc xích
Change of occupation provision (ʧeɪnʤ ɒv ˌɒkjəˈpeɪʃᵊn prəˈvɪʒᵊn)
Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp
changeover (ˈʧeɪnʤˌəʊvə )
khoảng thời gian giải lao giữa hai game lẻ mà để cho các tay vợt nghỉ và đổi sân.