You are here
Chữ cái C
Charging mechanism (ˈʧɑːʤɪŋ ˈmɛkənɪzᵊm)
cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
Chelsea boot (ˈʧɛlsi buːt)
Bốt Chelsea, bốt cổ với đế mỏng, mũi nhọn và không có dây cột
Chemical Engineering (ˈkɛmɪkᵊl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ)
Công nghệ hóa chất
chemical incident unit (ˈkɛmɪkᵊl ˈɪnsɪdᵊnt ˈjuːnɪt)
Thiết bị phòng hóa chất
chemical splash suit (ˈkɛmɪkᵊl splæʃ suːt)
Quần áo chịu hóa chất
Chemotherapy department (ˌkɛməʊˈθɛrəpi dɪˈpɑːtmənt)
Khoa hóa trị
chequer-board pattern (ˈʧɛkə-bɔːd ˈpætᵊn)
họa tiết sọc ca rô
Chief Financial Officer (CFO) (ʧiːf faɪˈnænʃᵊl ˈɒfɪsə (siː-ɛf-əʊ))
Giám đốc tài chính
Chief Information Officer (CIO) (ʧiːf ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn ˈɒfɪsə (siː-aɪ-əʊ))
Giám đốc thông tin
Chief Operating Officer (COO) (ʧiːf ˈɒpᵊreɪtɪŋ ˈɒfɪsə (kuː))
Trưởng phòng hoạt động
chiffon (ˈʃɪfɒn)
Là dạng bánh bông xốp mềm được tạo thành nhờ việc đánh bông lòng trắng và lòng đỏ riêng biệt
Children’s insurance rider (ˈʧɪldrənz ɪnˈʃʊərᵊns ˈraɪdə)
Điều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em
Chimney (ˈʧɪmni)
ống khói, trẻ em tin rằng ông già Noel sẽ vào nhà qua đường này
chlorine contact tank (ˈklɔːriːn ˈkɒntækt tæŋk)
Bể khử trùng Clo.
Chromatic aberration (krəʊˈmætɪk ˌæbəˈreɪʃᵊn)
quang sai màu, viền màu, tán sắc