You are here
Từ điển Việt Anh
Delivered Duty Unpaid (DDU) (dɪˈlɪvəd ˈdjuːti ʌnˈpeɪd (diː-diː-juː))
Giao hàng chưa nộp thuế
sell without the right of redeeming (sɛl wɪˈðaʊt ðə raɪt ɒv rɪˈdiːmɪŋ)
bán đứt
point (spot) detector (pɔɪnt (spɒt) dɪˈtɛktə)
Đầu báo cháy điểm
To check, to stem inflation (tuː ʧɛk, tuː stɛm ɪnˈfleɪʃᵊn)
Ngăn chặn lạm phát
Gynecological hospital (ˌɡaɪnəkəˈlɒʤɪkᵊl ˈhɒspɪtᵊl)
Bệnh viện phụ khoa
electromagnetic wave (ˌɛlɛktroʊˈmæɡnɛtɪk weɪv )
sóng điện từ
Concurrent jurisdiction (kənˈkʌrᵊnt ˌʤʊərɪsˈdɪkʃᵊn)
Thẩm quyền tài phán đồng thời
hyposexuality (ˌhaɪpəʊˈsɛkʃuːəlɪti )
chứng giảm ham muốn tình dục
Geode (Geode)
tinh thể thạch anh, có thể được tìm thấy trên khắp Trung Tây
logistics coordinator (ləˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə)
Nhân viên điều vận
Integrated pest management (ˈɪntɪɡreɪtɪd pɛst ˈmænɪʤmənt )
Quản lý sâu bệnh tích hợp
motor operated control valve (ˈməʊtər ˈɒpᵊreɪtɪd kənˈtrəʊl vælv)
Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
Comprehensive major medical policy (ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv ˈmeɪʤə ˈmɛdɪkᵊl ˈpɒləsi)
Đơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp)
The Master of Accountancy (MAcc, MAc, hoặc Macy) (ðə ˈmɑːstər ɒv əˈkaʊntᵊnsi (MAcc, mæk, hoac Macy))
Thạc sĩ kế toán
fault warning routing equipment (fɔːlt ˈwɔːnɪŋ ˈraʊtɪŋ ɪˈkwɪpmənt)
Thiết bị dẫn tín hiệu báo lỗi
Abrasive wide cloth belt (əˈbreɪsɪv waɪd klɒθ bɛlt)
nhám thùng vải
footwork (ˈfʊtwɜːk )
di chuyển của tay vợt vào vị trí để thực hiện cú đánh kế.
Diminishing marginal utility (dɪˈmɪnɪʃɪŋ ˈmɑːʤɪnᵊl juːˈtɪləti)
(Quy luật) lợi ích cận biên giảm dần
German Shepherd (ˈdʒɜrmən ˈʃɛpərd )
giống gió bergiê lớn của Đức